Tiếng Anh cũng như các thứ tiếng khác, nó có rất nhiều từ ngữ khác nhau. Do đó người ta phải bỏ những từ này vào trong các loại từ khác nhau. Mỗi từ loại Tiếng Anh này đóng một vai trò và chức năng riêng biệt trong câu. Trong đó Danh – Tính – Động là 3 loại từ cơ bản nhất và quan trọng bậc nhất trong tiếng Anh mà không phải ai cũng phân biệt và sử dụng nó một đúng đắn nhất. Dưới đây, RES sẽ tổng hợp lại kiến thức cho các bạn về 3 từ loại quan trọng này.
1. Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ là từ loại trong tiếng Anh chỉ tên người, đồ vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn. Danh từ trong tiếng Anh là Nouns, viết tắt (n).
Ví dụ: Ms. Hà, student, IELTS, London…
Dấu hiệu nhận biết
Thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction………
- sion: question, television ,impression, passion……..
- ment: pavement, movement, environment….
- ce: difference, independence, peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
Vị trí
- Sau To be: I am a student.
- Sau tính từ : nice school…
- đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau: a/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
- Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of…
- The +(adj) N …of + (adj) N…
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI:
ĐĂNG KÝ TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ:
2. Động từ trong tiếng Anh
Động từ là từ loại trong tiếng Anh diễn tả hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Động từ trong tiếng Anh giúp xác định chủ từ đang làm hay chịu đựng điều gì.
Động từ trong tiếng Anh là verb, viết tắt (v).
Ví dụ: run, buy, walk, read, listen…
Dấu hiệu nhận biết
- Tiền tố – en : enlarge, enrich, encourage
Các hậu tố :
- Ate: locate, translate, considerate
- Fy: satisfy, classify, beautify
- Ize, ise: realize, socialize, modernize
- En: widen, broaden, enlarge
Vị trí
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ là từ loại trong tiếng Anh chỉ tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng. Tính từ trong tiếng Anh là Adjective, viết tắt là (adj).
Ví dụ: beautiful, small, thin, strong…
Dấu hiệu nhận biết
Thường có hậu tố (đuôi) là:
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
- al: national, cultural…
Vị trí
- Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired)
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting)
- Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean.
Hệ thống trường Anh Ngữ RES:
Hotline: 0979.043.610
Website: www.res.edu.vn
Email: [email protected]
Fanpage: https://www.facebook.com/LuyenThiIeltsSo1VietNam/
Youtube RES: https://www.youtube.com/channel/UCvPGjjh9HfvrF4UXIVyktDA
——————————————
* Hà Nội
330 Bà Triệu, Q.Hai Bà Trưng
89 Yên Lãng, Q.Đống Đa
29 Nguyễn Xiển, Q.Thanh Xuân
490 Nguyễn Văn Cừ, Q.Long Biên
16A1 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, Q.Nam Từ Liêm
251 Trần Đăng Ninh, Q.Cầu Giấy
445 Giải Phóng, Q.Thanh Xuân
91B Lý Nam Đế, Q.Hoàn Kiếm
Villa 2 BT15 -16 Huyndai, Q.Hà Đông
Park 2, Times City, 459 Minh Khai, Q.Hoàng Mai
* Bắc Ninh
686 Quốc lộ 1A, Đình Bảng, Từ Sơn
312 Trần Hưng Đạo, P.Đại Phúc, TP Bắc Ninh
* Hải Phòng
45 Trần Phú, Q.Ngô Quyền
* Quảng Ninh
118 Cao Thắng, Tổ 3, Khu 5, P.Trần Hưng Đạo, TP.Hạ Long
* Thanh Hóa
561 Bà Triệu, P.Đông Thọ, TP.Thanh Hóa
* Vinh
LK2 03-05 Chung Cư Quang Trung, TP.Vinh, Nghệ An
* Huế
30 Hùng Vương, P.Phú Nhuận
* Đà Nẵng
144 Nguyễn Tri Phương, Q.Thanh Khê
* Buôn Ma Thuột
238-240 Nguyễn Tất Thành, P Tân Lập, TP.Buôn Mê Thuột, Đắk Lắk
* Nha Trang
102 Thống Nhất, P.Vạn Thắng, TP.Nha Trang
* Hồ Chí Minh:
280 Trần Não, Bình An, Q2
131 Cách Mạng Tháng Tám, P5, Q3
417 Lạc Long Quân, P5, Q11
99 Cộng Hòa, P4, Tân Bình
236 Đinh Bộ Lĩnh, P26, Bình Thạnh
14-16 Huỳnh Mẫn Đạt, P1, Q5
60 Nguyễn Thị Thập, Tân Phong, Q7
22 Trương Vĩnh Ký, Tân Thạnh, Tân Phú
366A17 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp
313 Nguyễn Văn Luông, P12, Q6
210 Hoàng Diệu 2, Linh Trung, Thủ Đức
89 Lê Thị Riêng, Thới An, Q12
* Biên Hòa
205 Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP Biên Hòa, Đồng Nai
* Cần Thơ
35 đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
* Vũng Tàu
51 Bình Giã, Phường 8, TP Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu
* Bình Dương
8 Nguyễn Văn Tiết, KP4, P. Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương