MỘT SỐ TỪ VỰNG CẦN NHỚ TRONG IELTS WRITING TASK 1 MIÊU TẢ BẢN ĐỒ ( MAPS)
1. build = erect : xây dựng.
2. take place: xảy ra.
3. knock down = demolish: đập, phá bỏ.
4. bexpand = enlarge: mở rộng.
5. cut down (tree): chặt cây.
6. replace: thay thế.
7. extend: kéo dài ra.
8. modernize: hiện đại hoá.
9. make way for sth: nhường chỗ cho cái gì.
10. turn into = biến thành
11. urbanize: đô thị hoá.
12. introduce: giới thiệu
13. change: thay đổi.